Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2023

Trường Đại học Hải Phòng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023. Đây là thông tin đáng chú ý cho các bạn trẻ sắp bước vào cánh cửa học đại học. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn của trường qua bài viết này.

I. Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hải Phòng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Giáo dục mầm non
2Giáo dục tiểu học
3Giáo dục thể chất20
4Sư phạm toán học
5Sư phạm Ngữ văn
6Sư phạm Tiếng Anh
7Ngôn ngữ Anh
8Ngôn ngữ Trung Quốc
9Kinh tế21
10Việt Nam học16.5
11Quản trị kinh doanh21
12Thương mại điện tử19
13Tài chính – Ngân hàng16.5
14Kế toán17
15Công nghệ thông tin24.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng16.5
17Công nghệ chế tạo máy16.5
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16.5
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử20
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa20
21Kiến trúc16.5
22Công tác xã hội16.5
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành19
24Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục mầm non19
2Giáo dục tiểu học22
3Giáo dục thể chất22
4Sư phạm toán học23.5
5Sư phạm Ngữ văn23.5
6Sư phạm Tiếng Anh30.5
7Ngôn ngữ Anh24
8Ngôn ngữ Trung Quốc27.5
9Kinh tế17
10Việt Nam học15
11Quản trị kinh doanh17
12Thương mại điện tử15
13Tài chính – Ngân hàng15
14Kế toán15
15Công nghệ thông tin21.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng15
17Công nghệ chế tạo máy15
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử16
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16
21Kiến trúc15
22Công tác xã hội15
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
24Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩnĐiểm thi THPTHọc bạ
1Giáo dục Mầm non19
2Giáo dục Tiểu học19
3Giáo dục Chính trị19
4Giáo dục Thể chất22
5Sư phạm Toán học21.5
6Sư phạm Ngữ văn23.5
7Sư phạm Tiếng Anh26.5
8Ngôn ngữ Anh27.5
9Ngôn ngữ Trung Quốc29.5
10Kinh tế14
11Quản trị kinh doanh19
12Thương mại điện tử14
13Tài chính – Ngân hàng14
14Kế toán18
15Công nghệ thông tin17.5
16Công nghệ kỹ thuật xây dựng14
17Công nghệ chế tạo máy14
18Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14
19Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử15
20Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15
21Kiến trúc14
22Công tác xã hội14
23Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16
24Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)22

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Giáo dục mầm non19.0
2Giáo dục tiểu học19.0
3Giáo dục chính trị19.0
4Giáo dục thể chất20.0
5Sư phạm Toán học19.0
6Sư phạm Tin học19.0
7Sư phạm Vật lý19.0
8Sư phạm Hóa học19.0
9Sư phạm Ngữ văn19.0
10Sư phạm Tiếng Anh*22.0
11Ngôn ngữ Anh*17.0
12Ngôn ngữ Trung Quốc*21.0
13Kinh tế14.0
14Quản trị kinh doanh15.0
15Thương mại điện tử14.0
16Tài chính – Ngân hàng14.0
17Kế toán14.0
18Công nghệ thông tin15.0
19Công nghệ kỹ thuật xây dựng14.0
20Công nghệ chế tạo máy14.0
21Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử14.0
22Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử14.0
23Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa14.0
24Văn học14.0
25Việt Nam học14.0
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14.0
27Công tác xã hội14.0
28Kiến trúc14.0
29Khoa học cây trồng14.0
30Giáo dục mầm non (Cao đẳng)17.0

Lưu ý: Các ngành đánh dấu * có môn chính (năng khiếu, ngoại ngữ) nhân hệ số.

Đây là thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2023 cũng như các năm trước đó. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về điểm chuẩn và tìm hiểu ngành học phù hợp với mình. Chúc các bạn thành công trên con đường học tập và sự nghiệp!

Rate this post